Từ điển Thiều Chửu
判 - phán
① Lìa rẽ, như phán duệ 判袂 chia tay mỗi người một ngả. ||② Phán quyết, như tài phán 裁判 sử kiện, văn sử kiện gọi là phán.

Từ điển Trần Văn Chánh
判 - phán
① Xét, phân biệt. 【判別】phán biệt [pànbié] Phân biệt: 判別是非 Phân biệt phải trái; ② Rõ rệt, rõ ràng, hẳn: 兩個世界判然不同 Hai thế giới khác nhau rõ rệt (hẳn); 前後判若兩人 Trước sau khác hẳn như hai người; ③ Phê: 判卷子 Phê bài thi, chấm bài; ④ Xử, xét xử: 這個案子已判了 Vụ án này đã xử rồi; 依法判刑 Xử phạt theo luật pháp; ⑤ (văn) Lìa rẽ ra: 判袂 Chia tay mỗi người một ngả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
判 - phán
Dùng dao à cắt ra, chia ra. Chia cắt — Dứt khoát về việc gì — Tuyên bố sự quyết định về việc gì.


談判 - đàm phán || 判正 - phán chính || 判斷 - phán đoán || 判袂 - phán duệ || 判例 - phán lệ || 判語 - phán ngữ || 判決 - phán quyết || 判事 - phán sự || 判傳 - phán truyền || 批判 - phê phán || 裁判 - tài phán || 審判 - thẩm phán || 通判 - thông phán ||